SINO HERCULES PREMIUM AW là dầu thuỷ lực chống mài mòn cao cấp, có độ ổn định oxy hoá cao, có các đặc tính chống ăn mòn, chống mài mòn và chống tạo bọt tuyệt vời. Dầu được sản xuất từ nguồn dầu gốc chất lượng cao và phụ gia ZDDP cải tiến.
SINO HERCULES PREMIUM AW là dầu thủy lực đa năng khuyên dùng cho tất cả các hệ thống thủy lực trong các ngành công nghiệp khác nhau như các hệ thống thủy lực bơm cánh quạt, hộp số, piston, các máy ép nhựa, máy dập tải trọng nhẹ, các hệ thống tuần hoàn công nghiệp...
SINO HERCULES PREMIUM AW nổi trội với các tính năng:
- Độ bền oxy hóa tuyệt vời.
- Khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn tuyệt hảo.
- Đặc tính lọc tốt.
SINO HERCULES PREMIUM AW 46
- DIN 51524 Part II
- ISO 11158 HM
- Parker Hannifin HF-0
- Rexroth RE 07075&90220
- Cicinnati Machine P68, P69 & P70
- Eaton Vickers M-2950-S&I-268-S3
- ASTM D6158 HM
- ANSI/AGMA 9005-E02-RO
- SEB 181222
- FZG 12
- ISO 46
- Thành phần: Dầu gốc và phụ gia
- Dung tích: 18L, 208L, IBC 1000L
Thống số kỹ thuật
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 | Độ nhớt động học @40oC | cSt | ASTM D445 | 42-50 |
2 | Chỉ số độ nhớt | -- | ASTM D2270 | Min 100 |
3 | Điểm rót nhảy | oC | ASTM D97 | Max -9 |
4 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | oC | ASTM D92 | Min 210 |
5 | Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC | ml | ASTM D892 | Max 50/0 |
6 | Hàm lượng nước | %V | ASTM D95 | Max 0.05 |
7 | Khả năng tách nước | Phút | ASTM D892 | Max 30 |
8 | Ngoại quan | -- | Visual | Sáng & rõ |